Tỉnh Vĩnh Long

Thông tin Tỉnh Vĩnh Long (mới)

Tỉnh Vĩnh Long (mới) được hình thành sau sáp nhập từ Tỉnh Bến Tre, Tỉnh Trà VinhTỉnh Vĩnh Long (cũ).

Trung tâm hành chính của Tỉnh Vĩnh Long được đặt tại Vĩnh Long (cũ).

Với tổng diện tích sau sáp nhập khoảng 6.296,20 km².

Dân số tại thời điểm sáp nhập đạt khoảng 4.257.581 người.

Sau sáp nhập xã phường, Tỉnh Vĩnh Long đã tinh giản xuống còn 124 đơn vị hành chính, trong đó có 19 phường và 105 xã.

Danh sách xã/phường mới của Tỉnh Vĩnh Long (mới)

Dưới đây là danh sách đầy đủ các xã, phường mới của Tỉnh Vĩnh Long sau khi sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã, phường. Bạn có thể click vào từng đơn vị để xem thông tin chi tiết về xã, phường mới đó và danh sách các xã, phường cũ đã sáp nhập vào đơn vị này:

  1. Phường An Hội
  2. Phường Bến Tre
  3. Phường Bình Minh
  4. Phường Cái Vồn
  5. Phường Đông Thành
  6. Phường Duyên Hải
  7. Phường Hòa Thuận
  8. Phường Long Châu
  9. Phường Long Đức
  10. Phường Nguyệt Hóa
  11. Phường Phú Khương
  12. Phường Phú Tân
  13. Phường Phước Hậu
  14. Phường Sơn Đông
  15. Phường Tân Hạnh
  16. Phường Tân Ngãi
  17. Phường Thanh Đức
  18. Phường Trà Vinh
  19. Phường Trường Long Hòa
  20. Xã An Bình
  21. Xã An Định
  22. Xã An Hiệp
  23. Xã An Ngãi Trung
  24. Xã An Phú Tân
  25. Xã An Qui
  26. Xã An Trường
  27. Xã Ba Tri
  28. Xã Bảo Thạnh
  29. Xã Bình Đại
  30. Xã Bình Phú
  31. Xã Bình Phước
  32. Xã Cái Ngang
  33. Xã Cái Nhum
  34. Xã Càng Long
  35. Xã Cầu Kè
  36. Xã Cầu Ngang
  37. Xã Châu Hòa
  38. Xã Châu Hưng
  39. Xã Châu Thành
  40. Xã Chợ Lách
  41. Xã Đại An
  42. Xã Đại Điền
  43. Xã Đôn Châu
  44. xã Đông Hải
  45. Xã Đồng Khởi
  46. Xã Giao Long
  47. Xã Giồng Trôm
  48. Xã Hàm Giang
  49. Xã Hiệp Mỹ
  50. Xã Hiếu Phụng
  51. Xã Hiếu Thành
  52. Xã Hòa Bình
  53. Xã Hòa Hiệp
  54. xã Hòa Minh
  55. Xã Hùng Hòa
  56. Xã Hưng Khánh Trung
  57. Xã Hưng Mỹ
  58. Xã Hưng Nhượng
  59. Xã Hương Mỹ
  60. Xã Lộc Thuận
  61. Xã Long Hiệp
  62. Xã Long Hồ
  63. xã Long Hòa
  64. Xã Long Hữu
  65. Xã Long Thành
  66. xã Long Vĩnh
  67. Xã Lục Sĩ Thành
  68. Xã Lương Hòa
  69. Xã Lương Phú
  70. Xã Lưu Nghiệp Anh
  71. Xã Mỏ Cày
  72. Xã Mỹ Chánh Hòa
  73. Xã Mỹ Long
  74. Xã Mỹ Thuận
  75. Xã Ngãi Tứ
  76. Xã Ngũ Lạc
  77. Xã Nhị Long
  78. Xã Nhị Trường
  79. Xã Nhơn Phú
  80. Xã Nhuận Phú Tân
  81. Xã Phong Thạnh
  82. Xã Phú Phụng
  83. Xã Phú Quới
  84. Xã Phú Thuận
  85. Xã Phú Túc
  86. Xã Phước Long
  87. Xã Phước Mỹ Trung
  88. Xã Quới An
  89. Xã Quới Điền
  90. Xã Quới Thiện
  91. Xã Song Lộc
  92. Xã Song Phú
  93. Xã Tam Bình
  94. Xã Tam Ngãi
  95. Xã Tân An
  96. Xã Tân Hào
  97. Xã Tân Hòa
  98. Xã Tân Long Hội
  99. Xã Tân Lược
  100. Xã Tân Phú
  101. Xã Tân Quới
  102. Xã Tân Thành Bình
  103. Xã Tân Thủy
  104. Xã Tân Xuân
  105. Xã Tập Ngãi
  106. Xã Tập Sơn
  107. Xã Thạnh Hải
  108. Xã Thạnh Phong
  109. Xã Thạnh Phú
  110. Xã Thạnh Phước
  111. Xã Thành Thới
  112. Xã Thạnh Trị
  113. Xã Thới Thuận
  114. Xã Tiên Thủy
  115. Xã Tiểu Cần
  116. Xã Trà Côn
  117. Xã Trà Cú
  118. Xã Trà Ôn
  119. Xã Trung Hiệp
  120. Xã Trung Ngãi
  121. Xã Trung Thành
  122. Xã Vinh Kim
  123. Xã Vĩnh Thành
  124. Xã Vĩnh Xuân

Tra cứu đầy đủ xã/phường mới ↔ cũ

Bạn cũng có thể tra cứu 2 chiều mới và cũ tất cả các xã, phường đã được sáp nhập vào Tỉnh Vĩnh Long để thuận tiện cho việc cập nhật thông tin sáp nhập, đối chiếu địa chỉ, xử lý hồ sơ và thủ tục hành chính, bằng đường dẫn dưới đây:

Tra cứu đầy đủ xã/phường Mới → Cũ Tỉnh Vĩnh Long
Bài viết này được đăng trong mục . Bookmark the permalink.